Đăng ký Tư vấn miễn phí
Bảng Giá Nha Khoa thẩm mỹ Nevada
Cập nhật thông tin bảng giá nha khoa thẩm mỹ tại Nha khoa quốc tế Nevada mới nhất hiện nay ở các phòng khám làm răng Hà Nội và TPHCM. Với cam kết an toàn, hiệu quả, giá tốt nhất và chính sách bảo hành rõ ràng, chất lượng dịch vụ CSKH luôn được đặt lên hàng đầu. Hy vọng, những thông tin chi tiết về bảng giá dịch vụ nha khoa tại Nha khoa Quốc tế Nevada dưới đây sẽ làm quý khách hài lòng.
Bảng giá bọc răng sứ thẩm mỹ
Bọc răng sứ thẩm mỹ là phương pháp phục hình răng đang được ưa chuộng nhất hiện nay. Bọc răng sứ không chỉ giúp tái tạo lại cấu trúc răng, cho bạn 1 vẻ đẹp hoàn mỹ. Bọc răng sứ còn giúp phục hồi chức năng răng 1 cách hiệu quả. Các trường hợp có thể áp dụng bọc răng sứ bao gồm:
- Răng hô, móm, khấp khểnh do cấu trúc răng
- Răng lệch lạc do cấu trúc răng
- Răng xỉn màu, ố vàng, nhiễm kháng sinh cấp độ 2-3
- Răng bị nứt, vỡ, mẻ
- Răng nhạy cảm, bị tụt nướu, chết tuỷ
- Răng có kích cỡ không đều nhau
- Răng thưa, kẽ hở lớn
Bảng giá bọc răng sứ thẩm mỹ tại Nha khoa Quốc tế Nevada được đánh giá là hợp lý, phải chăng, phù hợp với chất lượng, ưu điểm của từng loại răng sứ HOT nhất hiện nay. Sau đây là bảng giá bọc răng sứ thẩm mỹ công khai của Nha khoa Quốc tế Nevada bạn có thể tham khảo.
BẢNG BÁO GIÁ BỌC RĂNG SỨ TẠI NHA KHOA NEVADA
LOẠI RĂNG | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ)/răng | BẢO HÀNH |
Veneer Zirco | 8.000.000 | 10 NĂM |
Veneer Cercon XT | 9.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Veneer Emax | 10.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Veneer DDBIO | 11.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Titan | 3.000.000 | 10 NĂM |
Răng sứ Zirco | 5.800.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Venus | 5.800.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Zolid | 8.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Cercon HT | 10.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Cercon XT | 11.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Emax | 10.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Lava | 16.500.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ HT Smile | 11.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Dmax Kim cương | 14.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Nacera | 10.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Ceramil | 8.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Neva Pearl | 20.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Neva Crystal | 22.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Răng sứ Neva Lux | 24.000.000 | TRỌN ĐỜI |
Cùi đúc Zirco | 2.000.000 | 10 NĂM |
Cùi đúc kim loại | 1.800.000 | 7 NĂM |
Sứ kim loại, mão kim loại toàn diện | 2.400.000 | 7 NĂM |
Lưu ý: Khách hàng khi mua dịch vụ sẽ được tặng thêm dịch vụ khác có giá trị tương đương với 10% tổng giá trị hoá đơn.
Chi phí làm răng sứ bao nhiêu tiền hay bọc răng sứ giá bao nhiêu 1 chiếc phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Trong đó, các yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến bọc răng sứ giá bao nhiêu 1 chiếc dưới đây sẽ quyết định chi phí bọc răng sứ:
-
- Chất liệu răng sứ bạn lựa chọn
- Tình trạng răng hiện tại
- Công nghệ sử dụng như thế nào
- Chế độ chính sách trong và sau khi bọc răng sứ
- Tay nghề bác sĩ
- Địa chỉ nha khoa có uy tín không
Bảng giá niềng răng chỉnh nha
Niềng răng chỉnh nha là phương pháp phục cân chỉnh khớp cắn, phục hồi chức năng và thẩm mỹ hàm răng thông qua 1 khí cụ có tên gọi là niềng răng. Niềng răng bao gồm 2 loại phổ biến là niềng răng mắc cài và niềng răng trong suốt Invisalign. Mỗi loại niềng răng đều có những ưu điểm nổi trội riêng biệt. Thời gian niềng sẽ kéo dài khoảng từ 6 – 36 tháng tuỳ theo mức độ, tình trạng khuyết điểm của răng. Độ tuổi niềng răng cho hiệu quả tốt nhất là từ 8 – 16 tuổi.
BẢNG BÁO GIÁ NIỀNG RĂNG TẠI NHA KHOA NEVADA
LOẠI RĂNG | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ)/răng | ĐƠN VỊ |
Niềng răng mắc cài | 40.000.000 | 1 BỘ |
Niềng răng trong suốt | 120.000.000 | 1 BỘ |
Bảng giá tẩy trắng răng
Tẩy trắng răng Laser Whitening là công nghệ hoàn toàn mới, giúp quá trình tẩy trắng diễn ra an toàn, nhanh chóng hơn. Đặc biệt với công nghệ này, bạn sẽ không còn phải lo sẽ bị đau nhức, ê buốt hay tê răng, mất cảm giác ăn sau khi tẩy trắng nữa. Bảng giá tẩy trắng răng Laswer Whitening tại Nha khoa Quốc tế Nevada như sau:
BẢNG GIÁ TẨY TRẮNG RĂNG CÔNG NGHỆ LASER WHITENING | |||
---|---|---|---|
GIÁ GỐC | 3.000.000đ/lần | ||
ƯU ĐÃI SỐC | Chỉ còn 1,500,000đ/lần |
Bảng giá lấy cao răng
Lấy cao răng không chỉ giúp răng sạch sẽ hơn mà còn giúp loại bỏ nguy cơ viêm nha chu do các mảng bám cao răng lâu ngày tạo ra. Lấy cao răng bằng sóng siêu tần công nghệ cao sử dụng sức rung tần độ cao của sóng siêu âm đánh bật mảng bám, làm sạch răng mà không cần tác động tới cấu trúc răng. Giúp bạn có 1 hàm răng khoẻ mạnh, sạch sẽ và hơi thở thơm mát mà không lo đau nhức, ê buốt, tê răng, hại men răng sau khi lấy cao răng như các phương pháp cũ, lạc hậu khác.
BẢNG BÁO GIÁ LẤY CAO RĂNG TẠI NHA KHOA NEVADA
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ BÁN (VND) |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 1 | 2 hàm | 150.000 |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 2 | 2 hàm | 200.000 |
Cạo vôi răng & đánh bóng – Mức độ 3 | 2 hàm | 300.000 |
Chăm sóc nha chu & làm sạch sâu bằng máy siêu âm | 2 hàm | 800.000 |
Bảng giá trám răng
Trám răng là hình thức phục hình thẩm mỹ cho răng bị nứt, vỡ, mẻ do sâu bệnh hoặc tai nạn. Trám răng sẽ sử dụng 1 hỗn hợp nha khoa chuyên dụng có màu sắc gần giống với màu răng tự nhiên để “đổ” trực tiếp vào phần răng khuyết thiếu. Sau đó, các bác sĩ sẽ sử dụng 1 cây cọ nha khoa để dàn đều hỗn hợp sao cho bề mặt của chúng mịn nhất có thể. Hỗn hợp này khi hoá đặc sẽ rất cứng, đảm bảo bít kín mọi lỗ hổng trên răng, tránh vi khuẩn có thể xâm nhập vào tuỷ răng gây viêm nhiễm, chết tuỷ 1 cách tối đa nhất có thể.
BẢNG BÁO GIÁ TRÁM RĂNG TẠI NHA KHOA NEVADA
DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ | GIÁ BÁN (VND) |
Trám răng sữa | Răng | 150.000 |
Trám sealant phòng ngừa | Răng | 400.000 |
Trám răng sâu | Răng | 400.000 |
Trám kẽ | Răng | 400.000 |
Trám mẽ góc | Răng | 550.000 |
Đắp mặt răng, trám răng thẩm mỹ | Răng | 700.000 |
Trám khuyết cổ răng | Răng | 400.000 |
Bảng giá nhổ răng
Nhổ răng công nghệ mới an toàn, không đau nhức, không biến chứng về sau sẽ được thực hiện bởi các bác sĩ chuyên ngành hàng đầu lĩnh vực. Không chỉ thế, kỹ thuật gây tê hiện đại sẽ giúp bạn nhanh chóng loại bỏ cảm giác sợ hãi, lo lắng trước tiểu phẫu. Giúp bạn luôn an toàn, khoẻ mạnh trong suốt và sau khi quá trình tiểu phẫu diễn ra.
BẢNG BÁO GIÁ NHỔ RĂNG TẠI NHA KHOA NEVADA
LOẠI RĂNG | GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ)/răng | ĐƠN VỊ |
Răng sữa – lung lay – bôi tê/ chính tê | 100.000 | Răng |
Răng vĩnh viễn ( Từ răng 1 đến răng 5) | 500.000 | Răng |
Răng vĩnh viễn ( Răng 6, Răng 7) | 900.000 | Răng |
Răng khôn hàm trên | 1.000.000 | Răng |
Răng khôn hàm trên mọc ngầm | 2.000.000 | Răng |
Răng khôn hàm dưới | 1.000.000 | Răng |
Răng khôn hàm dưới mọc lệch (Tặng túi chờm lạnh) | 2.000.000 | Răng |
Răng khôn hàm dưới lung lay – dễ | 900.000 | Răng |
Răng khôn hàm dưới ngầm, lệch (Tặng túi chờm lạnh) | 2.500.000 | Răng |
Răng khôn mọc ngầm, lệch – khó (Tặng túi chờm lạnh) | 3.500.000 | Răng |
Răng khôn mọc ngầm – khó (Tặng túi chờm lạnh) | 3.000.000 | Răng |
Răng khôn mọc ngầm – rất khó (Tặng túi chờm lạnh) | 5.000.000 | Răng |
Cắt chóp (Tăng túi chờm lạnh) | 2.500.000 | Răng |
Ghi chú: Tiền mê: Ngủ nhẹ, bao gồm xét nghiệm tổng quát (nên cần); cộng thêm 3.000.000đ