So sánh các loại răng sứ | Ưu nhược điểm của từng loại răng sứ hiện nay
Banner giảm béo

So sánh các loại răng sứ HOT HIT hiện nay | Tìm hiểu ưu nhược điểm của từng loại răng sứ

Cập nhật ngày: 10/11/2021

Bài viết này sẽ so sánh các loại răng sứ tốt nhất hiện nay để bạn có thể thấy rõ ưu và nhược điểm của từng loại.

Hiện nay, bọc răng sứ thẩm mỹ ngày càng phát triển do đó các loại răng sứ cũng ngày càng đa dạng phù hợp theo nhu cầu của khách hàng. Có rất nhiều loại răng sứ HOT trên thị trường như Cercon, Ceramill, Venus, Zirconia,vv….Chắc hẳn bạn cũng chưa hề biết nhiều về các loại răng sứ này. Nếu bạn còn đang băn khoăn thì hãy theo dõi ngay bảng so sánh các loại răng sứ HOT HIT hiện nay, ưu nhược điểm của các loại răng sứ như Răng sứ Cercon, Zirconia và  Ceramill qua bài viết sau đây.

răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và ceramill, so sánh các loại răng sứ, ưu điểm của bọc răng sứ, ưu nhược điểm của các loại răng sứ, các dòng răng sứ hiện nay, so sánh răng sứ cercon và venus, so sánh răng sứ venus và ceramill, so sánh các loại răng toàn sứ

So sánh các loại răng sứ Cercon, Ceramill, Zirconia 

Tìm hiểu các loại răng sứ: Răng sứ Cercon, Zirconia và Ceramill là gì?

Răng sứ Cercon, Zirconia và Ceramill đều thuộc nhóm răng sứ toàn sứ, không kim loại. Đây là dòng răng sứ được ưa chuộng trên thị trường hiện nay, khắc phục được các nhược điểm của dòng răng sứ kim loại trước đây. Nếu như tác hại của răng sứ kim loại có thể gây hôi miệng, gây viền đen và chỉ có thời gian sử dụng ngắn hạn thì các dòng răng sứ toàn sứ này lại hoàn toàn ngược lại. Răng sứ Cercon, Zirconia và Ceramill được nhiều người quan tâm và ứng dụng rộng rãi tại các cơ sở nha khoa. Dưới đây là bảng đánh giá và so sánh các loại răng sứ: Cercon, Ceramill và Ziconia

Răng sứ Cercon Răng sứ Zirconia Răng sứ Ceramill
Định nghĩa – Răng sứ Cercon thuộc dòng răng sứ toàn sứ. Phần sườn trong của răng sứ Cercon được làm bằng Zirconia (một loại khoáng sản quý được ứng dụng trong ngành hàng không, vũ trụ và cả nha khoa). Phần ngoài được làm bằng Cercon Kiss, giúp răng có màu sắc tự nhiên như răng thật). Răng sứ Zirconia là loại răng toàn sứ được làm 100% từ chất liệu sứ Ziconia (ZrO2), một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong ngành hàng không, tàu thủy và nha khoa. Răng sứ Zirconia được sản xuất dựa trên công nghệ CAD/CAM, thiết kế mão răng bằng hệ thống vi tính, giúp mão răng đạt độ chuẩn xác cao. Răng sứ Ceramill được các chuyên gia nha khoa đánh giá là loại răng thuộc nhóm răng toàn sứ không kim loại tốt nhất hiện nay. Răng sứ Ceramill được sản xuất bởi tập đoàn Amann Girbach Germany. Vì được làm từ chất liệu Ceramill nên răng sứ sở hữu nhiều đặc điểm vượt trội.

Bảng so sánh răng sứ Cercon và Zirconia, Ceramill

Từ bảng so sánh các loại răng sứ trên, có thể rút ra rằng răng sứ Cercon, Ceramill và Zirconia đều thuộc dòng răng sứ toàn sứ. Chúng đều được sản xuất dựa trên công nghệ CAD/CAM. Đây là công nghệ làm mão răng sứ hiện đại nhất hiện nay, sử dụng thiết bị vi tính, nhờ thế mà răng sứ được sản xuất ra đạt độ chuẩn xác tuyệt đối. Tuy nhiên, ba loại răng sứ này lại khác nhau về công ty sản xuất, chất liệu mão sứ và nhiệt độ nung mão răng. Vì thế mà nó có những đặc điểm khác nhất định.

răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và ceramill, so sánh các loại răng sứ, ưu điểm của bọc răng sứ, ưu nhược điểm của các loại răng sứ, các dòng răng sứ hiện nay, so sánh răng sứ cercon và venus, so sánh răng sứ venus và ceramill, so sánh các loại răng toàn sứ

So sánh răng sứ Cercon và Zirconia

So sánh răng sứ Cercon, Zirconia và Ceramill

Để biết rằng bạn phù hợp với loại răng sứ nào, bạn có thể tham khảo bảng so sánh các loại răng sứ –  ưu nhược điểm của các loại răng sứ qua bảng dưới đây:

+ So sánh răng sứ Cercon và Ceramill

So sánh răng sứ Cercon và Zirconia

Bảng so sánh ưu nhược điểm của các loại răng sứ

Răng sứ Cercon Răng sứ Zirconia Răng sứ Ceramill
Tính thẩm mỹ răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và ceramill, so sánh các loại răng sứRăng sứ Cercon được thiết kế dưới sự hỗ trợ của máy tính. Vì thế mà mão răng sứ được thiết kế ra chính xác trên từng khuôn hàm, ôm sát mão răng thật.  Răng sứ Cercon trắng đẹp, đều tự nhiên.

răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và ceramill, so sánh các loại răng sứ Khi bị đèn chiếu sáng vào răng sẽ không bị ngả vàng giống như răng sứ kim loại.

răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và ceramill, so sánh các loại răng sứ Mẫu răng đem lại tính thẩm mỹ cao tuy nhiên lại hạn chế đối với trường hợp bệnh nhân có cầu răng sứ quá dài.

răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Zirconia được sản xuất trên công nghệ CAD/CAM hoàn toàn tự động đem lại tính chính xác cao.

răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Zirconia có màu trắng trong tự nhiên đem lại tính thẩm mỹ rất cao.

răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứSo sánh răng sứ cercon và zirconia thì tính thẩm mỹ của răng sứ Zirconia cao hơn một chút.

răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Vì là loại răng sứ hiện đại nhất hiện nay nên răng sứ Ceramill hội tụ đầy đủ các ưu điểm của các loại răng sứ khác như răng sứ Venus, răng sứ Cercon và răng sứ Zirconia. Răng sứ Ceramill có màu sắc trắng, trong như răng thật, đẹp tự nhiên và bèn theo thời gian.

răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Trong 3 loại răng sứ trên thì răng sứ Ceramill đem lại tính thẩm mỹ cao nhất. Tuy nhiên, nó cũng không có sự chênh lệch quá nhiều

Tính an toàn răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Cercon có tính tương thích sinh học cao, không bị phản ứng hóa học trong môi trường khoang miệng, không gây dị ứng cho cơ thể và gây đen viến nướu như dòng răng sứ kim loại. răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Cũng giống như các dòng răng sứ toàn sứ khác, răng sứ Zirconia cũng không gây ra các phản ứng hóa học trong khoang miệng. răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Ceramill tương thích tuyệt đối với môi trường miệng, không gây ra các tác dụng phụ.
Khả năng ăn nhai răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Cercon có độ cứng cao (lên đến 900MPa) gấp 5 lần răng thật. Vì  vậy, sau khi bọc răng sứ, bạn hoàn toàn có thể nhai các loại răng thức ăn cứng mà không lo bị mẻ, vỡ. răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Zirconia có độ bền chắc cao, tạo cảm giác ăn nhai giống như răng thật. răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Ceramill có độ cứng gấp nhiều lần răng thật. Cao hơn cả răng sứ Cercon và Zirconia. Ngoài ra, răng sứ Ceramill còn có độ dẻo dai, giúp bạn có thể ăn nhai thoải mái.
Khả năng bảo tồn răng thật răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Mặc dù không được đánh giá cao về khả năng bảo tồn răng thật như đàn anh Zirconia và Ceramill. Tuy nhiên, tỷ lệ mài răng của Cercon cũng được hạn chế tối đa so với răng sứ Venus và răng sứ kim loại. răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Zirconia giúp bảo tồn răng thật tối đa. Khi phục hình răng bằng phương pháp bọc mão sứ, bạn chỉ cần mài răng bằng một tỷ lệ rất nhỏ 0,4mm  mô răng thật. răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Độ dày của lớp mão sứ Ceramill chỉ có 0.2 mm, vì thế khi bọc răng sứ Ceramill, bạn sẽ không phải lo về vấn đề mài răng.
Tuổi thọ răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Cercon có tuổi thọ cao, lên đến 25 năm hoặc vĩnh viễn nếu chăm sóc tốt. răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Cercon và Zirconia có tuổi thọ tương đương nhau, khoảng 25 năm hoặc lâu hơn. răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứ Răng sứ Ceramill mang lại kết quả phục hình răng vĩnh viễn và đảm bảo chức năng ăn nhai vĩnh viễn mà không cần tiến hành bọc lại răng sứ.
Giá các loại răng sứ hiện nay răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứPhục hình răng sứ Cercon có chi phí cao hơn các dòng răng sứ kim loại và răng sứ Venus. Tuy nhiên giá trị sử dụng vượt trội lâu dài thì mức giá như vậy là hợp lý. răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứNhược điểm duy nhất của phương pháp bọc răng sứ Zirconia là giá thành khá cao. Vì thế mà có nhiều người còn e ngại khi chọn lựa loại răng sứ này. răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và zirconia,so sánh răng sứ cercon và ceramill,so sánh các loại răng sứSo sánh răng sứ Cercon và Ceramill, Zirconia với nhau thì răng sứ Ceramill có mức chi phí cao nhất.

>>> Nếu bạn đã nắm được ưu nhược điểm của từng dòng răng sứ thì dưới đây là BẢNG GIÁ BỌC RĂNG SỨ cho từng loại tại Nha khoa quốc tế Nevada mà bạn có thể tham khảo:

BẢNG BÁO GIÁ BỌC RĂNG SỨ TẠI NHA KHOA NEVADA

LOẠI RĂNG GIÁ NIÊM YẾT (VNĐ)/răng BẢO HÀNH
Veneer Zirco 8.000.000 10 NĂM
Veneer Cercon XT 9.000.000 TRỌN ĐỜI
Veneer Emax 10.000.000 TRỌN ĐỜI
Veneer DDBIO 11.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Titan 3.000.000 15 NĂM
Răng sứ Zirco 5.800.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Venus 5.800.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Zolid 8.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Cercon HT 10.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Cercon XT 11.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Emax 10.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Lava 16.500.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ HT Smile 11.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Dmax Kim cương 14.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Nacera 10.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Ceramil 8.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Neva Pearl 20.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Neva Crystal 22.000.000 TRỌN ĐỜI
Răng sứ Neva Lux 24.000.000 TRỌN ĐỜI
Cùi đúc Zirco 2.000.000 10 NĂM
Cùi đúc kim loại 1.800.000 7 NĂM
Sứ kim loại, mão kim loại toàn diện 2.400.000 7 NĂM

Lưu ý: Khách hàng khi mua dịch vụ sẽ được tặng thêm dịch vụ khác có giá trị tương đương với 10% tổng giá trị hoá đơn.

Trên đây là  bảng so sánh răng sứ Cercon và Zirconia, Ceramill và bảng giá các loại răng sứ, răng toàn sứ tại Nha khoa Nevada. Cả 2 loại răng sứ đều sở hữu những ưu điểm nổi bật và đảm bảo khả năng ăn nhai, khả năng thẩm mỹ và tuổi thọ khá dài. Tuy nhiên, để quy trình bọc răng sứ thẩm mỹ được diễn ra an toàn, bạn nên lựa chọn những địa chỉ làm răng uy tín, sở hữu trang thiết bị, công nghệ hiện đại, đội ngũ bác sĩ tay nghề cao.

răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và zirconia, so sánh răng sứ cercon và ceramill, so sánh các loại răng sứ, ưu điểm của bọc răng sứ, ưu nhược điểm của các loại răng sứ, các dòng răng sứ hiện nay, so sánh răng sứ cercon và venus, so sánh răng sứ venus và ceramill, so sánh các loại răng toàn sứ

Răng sứ Ceramill bền chắc gấp 5 lần răng thật

Nếu chưa tìm được địa chỉ nha khoa phù hợp, bạn có thể tham khảo Nha khoa Quốc tế Nevada, đây là một trong số ít những địa chỉ nha khoa quốc tế uy tín tại Việt Nam được cấp giấy phép hoạt động. Nha khoa Quốc tế Nevada chuyên cung cấp các loại răng sứ cao cấp, chính hãng, có giấy bảo hành rõ ràng. Nếu bạn đang quan tâm tới giá bọc răng sứcho từng loại, hãy liên hệ HOT LINE: 1800.2045 hoặc qua Bảng giá Nha khoa Nevada sẽ cung cấp giá các loại dịch vụ và làm răng sứ.



BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Giải pháp nào cho răng nhiễm kháng sinh Tetracycline
Răng nhiễm kháng sinh Tetracycline thường có màu đen sẫm, tối màu và không thể ...
Cô gái 3 lần chuyển trường vì răng xấu và những thay đổi kỳ diệu mang tên “bọc răng sứ”
Khó có thể tin được rằng chỉ là vì hàm răng xấu thôi nhưng lại ...
Cảm nhận thực tế của khách hàng An Khang sau khi bọc răng sứ
An Khang chia sẻ: "Sau khi bọc răng sứ tại Nha khoa Quốc tế Nevada, ...
Đài truyền hình VTV2: Nên hay không bọc răng sứ thẩm mỹ?
Trong cuộc sống hiện đại, nụ cười tự tin là một trong những chìa khóa ...
Góc hỏi đáp: Răng mọc không đều phải làm sao? Niềng răng hay bọc răng sứ cho răng mọc không đều
Răng mọc không đều, khấp khểnh khiến cho việc nhai xé thức ăn cũng trở ...
Góc tư vấn: Làm bọc răng sứ không mài giá bao nhiêu tiền? Bảng giá mới nhất 2021
Tìm hiểu làm bọc răng sứ không mài giá bao nhiêu [1] và tham khảo ...
KIẾN THỨC NHA KHOA
Bệnh béo phì và sức khoẻ răng miệng có liên quan tới nhau như thế nào?

Bệnh béo phì và sức khoẻ răng miệng có hay không 1 mối quan hệ mật thiết?! Béo phì đang […]

Những vết mốc đen có thể đem lại 1 đại dịch sâu răng kinh hoàng

Đừng coi thường những vết mốc đen, chúng có thể đem lại cho bạn ám ảnh kinh hoàng hơn cả […]

[FUNFACTS] Top 5 sự thật thú vị về ngành nha khoa

Những sự thật này sẽ khiến bạn phải ngạc nhiên đấy! [FUNFACTS] Top 5 sự thật thú vị về ngành […]

Răng sứ có tự bao giờ? Câu chuyện về quá trình phát triển của răng bọc sứ!

Đã có bao giờ bạn tự hỏi, răng sứ có tự bao giờ? Câu trả lời chắc chắn sẽ khiến […]

Những bước chuyển mình thế kỷ của ngành Nha khoa P.3 (Phần cuối)

Tiếp nối 2 phần trước, bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những bước chuyển mình cuối cùng […]

Những bước chuyển mình thế kỷ của ngành Nha khoa P.2

Nối tiếp phần 1 về những mốc chuyển mình mang tính lịch sử của ngành Nha khoa, hãy cùng khám […]



Giấy phép hoạt động số 00799/HCM-GPHĐ - Chứng chỉ hành nghề số 002254/HCM-CCHN

(*) Kết quả tùy thuộc cơ địa của mỗi người

X
Chat với chuyên gia