Đăng ký Tư vấn miễn phí
Răng khôn tiếng Anh là gì? Một số từ vựng nha khoa nên biết
Thăm khám nha khoa mà thiếu kiến thức về tiếng Anh thì kì lắm nhé, hãy cùng học kiến thức về “răng khôn tiếng Anh là gì?” nhé!
Răng khôn tiếng Anh là gì? Một số từ vựng nha khoa tiếng Anh bạn nên biết khi có nhu cầu điều trị đau răng khôn mà lại đang ở nước ngoài nhưng bạn không biết tiếng Anh. Sẽ thật khó khăn để bạn giao tiếp với bác sĩ nha khoa. Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ cho các bạn biết răng khôn trong tiếng Anh là gì? Một số từ vựng giao tiếp liên quan tới răng khôn trong nha khoa giúp bạn có thể kể tình trạng đau răng khôn của mình với bác sĩ. Nha khoa Quốc tế Nevada tin rằng đây là những kiến thức rất hữu ích khi các bạn điều trị tại phòng khám răng nước ngoài hay muốn tìm hiểu sâu hơn về chuyên ngành nha khoa.
Răng khôn tiếng Anh là gì?
Răng khôn tiếng Anh là gì?
Để chuyện thăm khám răng khôn ở nha khoa hoặc các bệnh viện quốc tế cùng với các chuyên gia nước ngoài diễn ra thuận lợi, hãy cùng xem chính xác răng khôn tiếng Anh là gì?
-
Răng khôn tiếng Anh
Răng khôn tiếng Anh là gì? Răng khôn trong tiếng anh là“wisdom tooth” trong đó “wisdom” nghĩa là khôn ngoan. Sở dĩ mọc răng khôn có tên gọi này bởi lý do răng khôn thường mọc ở độ tuổi trưởng thành, từ 17 đến 25 tuổi, cá biệt còn có trường hợp mọc răng khôn ở độ tuổi 30.
Răng khôn tiếng Anh là Wisdom teeth
-
Nhổ răng khôn tiếng Anh là gì?
Nhổ răng khôn tiếng Anh thường được viết theo 2 cách là “have my wisdom tooth removed” hoặc “take the wisdom tooth out” nhằm biểu hiện hành động tách bỏ răng khôn ra khỏi cấu trúc xương hàm. Sở dĩ nhổ răng khôn là thuật ngữ quen thuộc bởi lẽ phần lớn chúng ta đều được chỉ định nhổ bỏ răng khôn khi đến tuổi trưởng thành. Như vậy bạn đã biết răng khôn tên tiếng anh là gì và nhổ răng khôn tiếng anh là gì rồi nhé.
Lý do là bởi răng khôn là răng hàm mọc lên muộn nhất và nằm tại vị trí trong cùng của cung hàm khi các răng khác đã ổn định vị trí, nên răng khôn thường hay mọc lệch, mọc ngầm, mọc chồng chéo lên răng khác do thiếu không gian đồng thời gây ra tình trạng sâu răng, viêm lợi trùm răng khôn…
Nhổ răng khôn để tránh các biến chứng nguy hiểm có thể xảy ra
-
Mọc răng khôn tiếng Anh
Mọc răng khôn tiếng Anh là “wisdom teeth growing”. Trong đó, “growing” tức là “nhú lên, lớn lên, mọc lên”.
-
Nhổ răng trong tiếng Anh
Nhổ răng trong tiếng Anh là “tooth extraction” đây là danh từ ý chỉ 1 bước trong quy trình, hoặc 1 sự kiện nào đó. Còn động từ mô tả hành động nhổ răng được sử dụng bởi cụm động từ “fling in one’s teeth”, trong đó “one’s” là tính từ sở hữu.
Nhổ răng trong tiếng Anh là “tooth extraction”
Kho từ vựng về răng trong tiếng Anh
Sau khi đã biết được răng khôn tiếng Anh là gì cũng như các từ vựng liên quan đến răng khôn trong tiếng Anh, hãy cùng bổ sung thêm kiến thức với kho từ vựng về răng trong tiếng Anh nhé!
-
Răng trong tiếng Anh là gì?
Răng trong tiếng Anh số ít là “tooth” – một chiếc răng (đọc là /tu:θ/), số nhiều là “teeth” – những chiếc răng (đọc là /ti:θ/)
Răng trong tiếng Anh là tooth hoặc teeth
-
Răng cấm tiếng Anh
Răng cấm tiếng Anh là “molar”, đây là 1 răng hàm đóng vai trò quan trọng trong nghiền nhỏ thức ăn, giúp hệ tiêu hoá của bạn hoạt động hiệu quả hơn.
-
Răng hàm tiếng Anh
Răng hàm tiếng Anh là “cheektooth”, răng hàm không chỉ đóng vai trò quan trọng trong việc nghiền vụn thức ăn. Chúng còn là những răng giúp bảo vệ xương hàm, bảo vệ bộ nhai của bạn.
-
Mọc răng tiếng Anh là gì?
Mọc răng tiếng Anh là “teethe”, từ này được sử dụng để mô tả quá trình các em bé nhú mọc những chiếc răng sữa đầu tiên trong đời, cũng như mọc răng vĩnh viễn về sau.
Mọc răng tiếng Anh là “teethe”
-
Răng mọc lệch tiếng Anh là gì?
Răng mọc lệch tiếng Anh là “misaligned teeth”, đây là tình trạng răng mọc sai vị trí tiêu chuẩn, tạo nên cấu trúc khuôn hàm sai lệch, dẫn đến nhiều chứng bệnh nha chu nguy hiểm.
-
Răng cửa tiếng Anh là gì?
Răng cửa tiếng Anh là “incisors” hay “foretooth” là những chiếc răng đầu tiên của hàm, dễ dàng thấy ngay khi bạn nhoẻn cười.
Răng cửa tiếng Anh là “incisors” hay “foretooth”
-
Wisdom teeth là gì?
Như đã nói ở phần trước, wisdom teeth chính là từ tiếng Anh của răng khôn.
-
Đau răng tiếng Anh là gì?
Đau răng tiếng Anh là “toothache”. Đau răng là 1 trong những biểu hiện bệnh lý nha chu đầu tiên mà bạn cần chú ý tới, tránh biến chứng nặng nề về sau.
Đau răng tiếng Anh là “toothache”
-
Viêm lợi trùm tiếng Anh là gì?
Viêm lợi trùm tiếng Anh là “pericoronitis”, đây là 1 chứng bệnh phổ biến xảy ra khi bạn mọc răng khôn. Viêm lợi trùm có thể dễ dàng điều trị dứt điểm nếu được phát hiện.
-
Răng trưởng thành tiếng Anh là gì?
Răng trưởng thành tiếng Anh là “permanent teeth”. Răng trưởng thành hay chính là răng vĩnh viễn, sẽ bắt đầu xuất hiện khi chúng ta được 7 – 8 tuổi và hoàn thiện quy trình mọc vào năm 12-13 tuổi.
-
Đau tiếng Anh là gì?
Đau tiếng Anh là “pain” – ám chỉ những nỗi đau tinh thần. Những cơn đau thể xác sẽ được dùng bằng từ “hurt”.
Đau tiếng Anh là “pain” – ám chỉ những nỗi đau tinh thần
Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề răng miệng
Từ vựng nha khoa luôn là 1 “vựa” kiến thức rộng lớn mà ở đó, bạn không chỉ học để bản thân có thể thuận lợi hơn trong việc thăm khám, mà còn giúp bạn gia tăng kiến thức về ngôn ngữ phổ biến nhất hành tinh này hơn.
+ Bite: cắn
+ Chew: nhai
+ Swallow: nuốt
+ Mouth: miệng
+ Gum: lợi (nướu)
+ Baby tooth: răng sữa
+ Permanent tooth: răng vĩnh viễn
+ Molar: răng hàm
+ Incisor: răng cửa
+ False tooth: răng giả
+ Toothpaste: kem đánh răng
+ Toothbrush: bàn chải
+ Dental floss: chỉ nha khoa
+ Molars: thuộc răng hàm
+ Crowd: chen vào
+ Sideways: qua một bên
+ Gums: nướu răng
+ Term: giai đoạn, quá trình
+ Impacted: gây ảnh hưởng, đáng lưu ý, chật ních
+ Erupt: nhú lên, mọc răng
+ Bacteria: vi khuẩn
+ Partially: một phần
+ Infection: sự tiêm nhiễm, nhiễm bệnh
+ Be aligned: được sắp thẳng hàng
Nha sĩ trong tiếng Anh là /dentist/
Giao tiếp căn bản khi điều trị răng khôn tại phòng khám nha khoa
Ngoài các từ vựng căn bản, bạn cũng nên biết về 1 số câu giao tiếp thông dụng được sử dụng tại phòng khám nha khoa để có thể biểu đạt rõ ý của bản thân hơn.
+ May I help you?: Tôi có thể giúp gì cho anh/ chị?
+ Can I make an appointment (at/ on…) please: Tôi có thể đặt hẹn (vào lúc/ vào ngày….) được không?
+ Have you had any problems?: Răng anh/chị có vấn đề gì không?
+ I have a toothache: Tôi bị đau răng
+ My wisdom teeth is hurt: Tôi bị đau răng khôn
+ Can you open your mouth please? Mời anh/ chị há miệng ra
+ A little wider, please: Mở rộng thêm chút nữa
+ I’m going to give you an x-ray: Tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị
+ You’ve got a bit of decay in this one: Chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu
+ You’ve got an abscess: Anh/chị bị áp xe
+ I’m going to have to take this tooth out: Tôi sẽ nhổ chiếc răng này
+ I’m going to give you an injection: Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi
+ Let me know if you feel any pain: Nếu anh/chị thấy đau thì cho tôi biết
+ How much will it cost?: Cái này sẽ tốn khoảng bao nhiêu tiền?
+ This pain will last 2 to 3 days: Cái này sẽ đau trong khoảng 2 đến 3 ngày
+ I’ll see you in 3 days: Gặp lại anh/chị sau 3 ngày nữa
Điều trị răng khôn cần thực hiện tại phòng khám nha khoa uy tín
Hi vọng bài viết trên đây đã giúp các bạn biết thêm răng khôn tiếng Anh là gì? Ý nghĩa răng khôn trong tiếng Anh là gì và các từ mới tiếng Anh về nha khoa như: mọc răng khôn trong tiếng anh là gì, răng khôn mọc lệch tiếng anh, mọc răng khôn tiếng anh là gì.. . Ngoài việc chăm sóc răng miệng thật tốt thì chúng ta cũng nên bổ sung kiến thức thường xuyên, đúng không ạ? Nếu bạn đang gặp phải vấn đề về răng khôn hay muốn biết thêm về bảng giá nha khoa thì liên hệ tới Hotline: 1800.2045 để được tư vấn miễn phí sớm nhất.
Bệnh béo phì và sức khoẻ răng miệng có hay không 1 mối quan hệ mật thiết?! Béo phì đang […]
Đừng coi thường những vết mốc đen, chúng có thể đem lại cho bạn ám ảnh kinh hoàng hơn cả […]
Những sự thật này sẽ khiến bạn phải ngạc nhiên đấy! [FUNFACTS] Top 5 sự thật thú vị về ngành […]
Đã có bao giờ bạn tự hỏi, răng sứ có tự bao giờ? Câu trả lời chắc chắn sẽ khiến […]
Tiếp nối 2 phần trước, bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những bước chuyển mình cuối cùng […]
Nối tiếp phần 1 về những mốc chuyển mình mang tính lịch sử của ngành Nha khoa, hãy cùng khám […]