Bị sâu răng tiếng anh là gì? Khám phá sự thú vị của tiếng anh nha khoa
Banner giảm béo

Bị sâu răng tiếng anh là gì? Khám phá sự thú vị của tiếng anh chuyên ngành nha khoa

Cập nhật ngày: 30/06/2020

Sâu răng là 1 chứng bệnh phổ biến mà ai cũng có thể mắc phải 1 lần trong đời, bị sâu răng tiếng anh là gì? Bỏ túi ngay từ vựng bổ ích trong thăm khám nha khoa quốc tế.

Bị sâu răng tiếng anh là gì? Nhức răng tiếng anh là gì? Ở bất cứ thời điểm nào, trang bị cho mình một vài từ tiếng anh cơ bản luôn là điều cần thiết giúp tăng vốn hiểu biết của bạn, đồng thời giúp bạn “chữa cháy” trong một vài trường hợp cấp bách. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp giúp bạn về một trong những từ nha khoa tiếng anh được sử dụng nhiều nhất – bị sâu răng trong tiếng anh là gì? Cùng tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé

sâu răng tiếng anh, sâu răng tiếng anh là j, sâu răng trong tiếng anh, bị sâu răng tiếng anh là gì, bệnh sâu răng tiếng anh là gì, sâu răng trong tiếng anh là gì, sâu răng dịch tiếng anh, sâu răng dịch tiếng anh là gì, trám răng sâu tiếng anh là gì, bị sâu răng trong tiếng anh

Sâu răng tiếng Anh là gì?

Bị sâu răng tiếng anh là gì?

Sâu răng tiếng anh là gì hay bị sâu răng tiếng anh là gì là vấn đề được rất nhiều quan tâm. Vốn dĩ đây là một bệnh răng miệng phổ biến nên ai cũng muốn trang bị cho mình một chút kiến thức về bệnh cũng như ngôn ngữ phổ biến để có thể dễ dàng điều trị sâu răng khi đi du lịch nước ngoài hoặc đến nha khoa có bác sĩ nước ngoài.

  • Sâu răng tiếng Anh là gì?

Sâu răng trong tiếng anh là “tooth decay“, hoặc cũng có thể gọi là “caries” (Caries nghĩa chính là xương bị mục, nhưng nó cũng có thể dùng để gọi tình trạng răng sâu).

Sâu răng là bệnh thường gặp, khoảng 80 – 90% dân số thế giới đều từng mắc hoặc đang mắc chứng bệnh này. Sâu răng chính là sự tổn thương phần mô cứng của răng do sự tấn công của vi khuẩn, sau đó hình thành các lỗ nhỏ trên răng và lâu dần hình thành lỗ lớn. Nếu không điều trị kịp thời, sâu răng sẽ “ăn” toàn bộ thân răng. Đây là hậu quả của việc ăn quá nhiều đồ ngọt và không vệ sinh răng miệng thường xuyên.

sâu răng tiếng anh, sâu răng tiếng anh là j, sâu răng trong tiếng anh, bị sâu răng tiếng anh là gì, bệnh sâu răng tiếng anh là gì, sâu răng trong tiếng anh là gì, sâu răng dịch tiếng anh, sâu răng dịch tiếng anh là gì, trám răng sâu tiếng anh là gì, bị sâu răng trong tiếng anh

Sâu răng tiếng Anh là “tooth decay”

  • Bị sâu răng tiếng Anh là gì?

Bị sâu răng tiếng Anh được dùng bằng cụm từ “have/has tooth decay“. Với danh từ riêng số nhiều, hoặc các đại từ xưng hô như “I, you, they, we” sẽ dùng “have“, các danh từ số ít hoặc đại từ xưng hô như “he, she, it” sẽ dùng “has

  • Chữa sâu răng trong tiếng Anh

Chữa sâu răng trong tiếng Anh sẽ được dùng bằng cụm từ “cure tooth decay“. Trong đó “cure” chính là “chữa trị” và “tooth decay” là “sâu răng“.

  • Đau răng tiếng Anh là gì?

Đau răng tiếng Anh là “toothache“, trong đó “-ache” thường được ghép với các danh từ để chỉ cơn đau ở bộ phận nhất định. Ví dụ như: stomach ache – đau bụng, headache – đau đầu…

sâu răng tiếng anh, sâu răng tiếng anh là j, sâu răng trong tiếng anh, bị sâu răng tiếng anh là gì, bệnh sâu răng tiếng anh là gì, sâu răng trong tiếng anh là gì, sâu răng dịch tiếng anh, sâu răng dịch tiếng anh là gì, trám răng sâu tiếng anh là gì, bị sâu răng trong tiếng anh

Đau răng tiếng Anh là “toothache”

  • Tooth decay là gì?

Tooth decay như đã nói ở trên, chính là “sâu răng“.

  • Răng trong tiếng Anh là gì

Răng trong tiếng Anh là “tooth” ở dạng số ít và “teeth” ở dạng số nhiều. 1 vài từ vựng liên quan đến cấu trúc răng mà bạn có thể quan tâm, đó là:

– Dental plaque: mảng bám răng

– Dental calculus: vôi răng

– Teeth scaling: Lấy cao răng

– Dentin: ngà răng

– Tooth cusp: Đỉnh, chỏm, ngọn của răng

– Gingival sulcus: khoảng cổ răng-nướu

– Maxilla: hàm trên

– Mandible: hàm dưới

sâu răng tiếng anh, sâu răng tiếng anh là j, sâu răng trong tiếng anh, bị sâu răng tiếng anh là gì, bệnh sâu răng tiếng anh là gì, sâu răng trong tiếng anh là gì, sâu răng dịch tiếng anh, sâu răng dịch tiếng anh là gì, trám răng sâu tiếng anh là gì, bị sâu răng trong tiếng anh

Răng tiếng Anh số ít là “tooth”, số nhiều là “teeth”

  • Sún răng tiếng Anh?

Sún răng tiếng Anh là “sweet tooth“. Đây là tình trạng bị mòn men răng, khiến răng bị lộ ngà răng và dần mòn đi. Sún răng thường gặp nhất ở độ tuổi trẻ em, nguyên nhân chính là do ham ăn đồ ngọt và lười đánh răng. Do đó, người ta sử dụng từ “sweet” – nghĩa là ngọt ngào để ám chỉ tình trạng này, như 1 cách nhắc tới nguyên nhân chính gây ra sún răng.

  • Tôi bị đau răng tiếng Anh

Để nói “tôi bị đau răng” tiếng Anh sẽ dùng cấu trúc câu “I have a toothache“.

sâu răng tiếng anh, sâu răng tiếng anh là j, sâu răng trong tiếng anh, bị sâu răng tiếng anh là gì, bệnh sâu răng tiếng anh là gì, sâu răng trong tiếng anh là gì, sâu răng dịch tiếng anh, sâu răng dịch tiếng anh là gì, trám răng sâu tiếng anh là gì, bị sâu răng trong tiếng anh

“Tôi bị đau răng tiếng Anh” là “I have a toothache”

  • Tuỷ răng tiếng Anh

Tuỷ răng tiếng Anh là “dental pulp“. Tuỷ răng có dạng như 1 mạch máu nhỏ, ẩn sâu trong thân răng, được bảo vệ bởi ngà răng và men răng. Nếu tuỷ răng bị ảnh hưởng khiến cho việc lưu thông, vận chuyển dinh dưỡng cấu tạo, bảo vệ răng chuyển biến sâu, răng rất dễ bị lung lay, gãy rụng sớm.

  • Sâu tiếng Anh là gì?

Sâu tiếng Anh là “pests”, ám chỉ sâu bệnh. Sâu bệnh là tình trạng cấu trúc vật bị thay đổi do điều kiện xấu tác động, ăn mòn theo thời gian, và để lại những đốm đen đặc trưng trên vật chủ.

  • Con sâu tiếng Anh là gì?

Con sâu tiếng Anh là “bug” – thuộc dạng sâu bọ có cánh. Còn con sâu thân mềm sẽ là “grub“. Ngoài ra, mỗi 1 họ nhà sâu sẽ có 1 tên gọi tiếng Anh riêng biệt vô cùng đa dạng.

sâu răng tiếng anh, sâu răng tiếng anh là j, sâu răng trong tiếng anh, bị sâu răng tiếng anh là gì, bệnh sâu răng tiếng anh là gì, sâu răng trong tiếng anh là gì, sâu răng dịch tiếng anh, sâu răng dịch tiếng anh là gì, trám răng sâu tiếng anh là gì, bị sâu răng trong tiếng anh

Con sâu tiếng Anh là “grub”

Những câu nói bị sâu răng tiếng anh trong nha khoa

Những câu nói bị sâu răng tiếng anh là gì trong nha khoa được sử dụng khá phổ biến, bạn có thể bắt gặp những từ nha khoa tiếng anh này qua những cuộc nói chuyện thường ngày hoặc tại các trung tâm nha khoa. Một số câu thông dụng như:

Nhóm nguyên nhân về chủ đề răng sâu tiếng anh là gì:

  • This will increase the risk of developing cavities (Ngậm bình sữa trên giường làm tăng nguy cơ sâu răng cho trẻ).
  • People with HIV/AIDS may also experience dry mouth , which increases the risk of tooth decay (Người bị bệnh HIV/AIDS có thể bị chứng khô miệng, điều này làm tăng nguy cơ bị sâu răng hơn)
  • Dry mouth and tongue cause tooth decay (Khô miệng và khô lưỡi là nguyên nhân gây sâu răng)
  • caries fillings (Trám răng sâu tiếng anh là gì)

sâu răng tiếng anh, sâu răng tiếng anh là j, sâu răng trong tiếng anh, bị sâu răng tiếng anh là gì, bệnh sâu răng tiếng anh là gì, sâu răng trong tiếng anh là gì, sâu răng dịch tiếng anh, sâu răng dịch tiếng anh là gì, trám răng sâu tiếng anh là gì, bị sâu răng trong tiếng anh

Khô miệng hoặc lưỡi cũng là nguyên nhân dẫn đến sâu răng

Nhóm giải pháp:

  • Drinking green tea prevents tooth decay (Uống trà xanh giúp ngừa sâu răng)
  • Brushing your teeth and flossing them after meals, and especially before going to bed, will help ward off tooth decay. (Đánh răng của bạn kết hợp với dùng chỉ nha khoa sau khi ăn, và đặc biệt là trước khi lên giường đi ngủ, sẽ giúp ngăn ngừa sâu răng hiệu quả).
  • Saliva helps protect teeth and gums from bacteria that cause cavities (Nước bọt cũng giúp bảo vệ cho phần răng và nướu, chống lại vi khuẩn sâu răng).
  • Fluoride is found naturally in water and aids in cavity prevention (Florua – chất có sẵn trong nước uống hàng ngày cũng có thể giúp phòng tránh sâu răng).
  • Tooth decay needs to be extracted (Răng sâu cần phải nhổ răng để loại bỏ)
  • Fillings (Trám răng) – cho trường hợp răng sâu nhẹ.

sâu răng tiếng anh, sâu răng tiếng anh là j, sâu răng trong tiếng anh, bị sâu răng tiếng anh là gì, bệnh sâu răng tiếng anh là gì, sâu răng trong tiếng anh là gì, sâu răng dịch tiếng anh, sâu răng dịch tiếng anh là gì, trám răng sâu tiếng anh là gì, bị sâu răng trong tiếng anh

Trám răng giúp giải quyết vẫn đề sâu răng hiệu quả

Một vài câu về tình trạng bị sâu răng tiếng anh là gì bên trên hy vọng sẽ giúp ích bạn trong giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn còn bất cứ vấn đề gì cần tham khảo, giải đáp xung quanh các chứng bệnh lý nha chu như sâu răng, viêm nướu, viêm tuỷ… Đừng ngại gì mà không gọi ngay tới hãy gọi ngay tới HOTLINE: 1800.2045 để được các chuyên gia của Nha khoa Quốc tế Nevada tư vấn cụ thể, chi tiết nhất.



BÀI VIẾT LIÊN QUAN
[Bác sĩ tư vấn] Làm thế nào để chữa sâu răng tận gốc?
Câu hỏi: [ Làm thế nào để chữa sâu răng tận gốc? ] Thưa bác ...
Răng sữa bị sâu phải làm sao? | Những điều cha mẹ trẻ cần biết
Trẻ em luôn là đối tượng dễ bị sâu răng hơn do sở thích ưa ...
Phải làm gì khi em bé ăn kẹo bị sâu răng?
Trước tình trạng tỉ lệ trẻ bị sâu răng do ăn đồ ngọt cao đáng ...
Tư vấn nha khoa | Lấy tủy răng sâu có đau không?
Lấy tủy răng sâu có đau không? Sâu răng, lấy tủy răng... có lẽ là ...
Nhổ răng sữa bị sâu sao cho an toàn | Kiến thức làm cha mẹ cần biết
Trong Hội nghị Khoa học Kỹ thuật răng hàm mặt lần thứ 38 vừa diễn ...
Cái răng tiếng Anh là gì? Từ vựng nha khoa thường gặp
Tiếng Anh hiện nay đã trở thành ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, ...
KIẾN THỨC NHA KHOA
Bệnh béo phì và sức khoẻ răng miệng có liên quan tới nhau như thế nào?

Bệnh béo phì và sức khoẻ răng miệng có hay không 1 mối quan hệ mật thiết?! Béo phì đang […]

Những vết mốc đen có thể đem lại 1 đại dịch sâu răng kinh hoàng

Đừng coi thường những vết mốc đen, chúng có thể đem lại cho bạn ám ảnh kinh hoàng hơn cả […]

[FUNFACTS] Top 5 sự thật thú vị về ngành nha khoa

Những sự thật này sẽ khiến bạn phải ngạc nhiên đấy! [FUNFACTS] Top 5 sự thật thú vị về ngành […]

Răng sứ có tự bao giờ? Câu chuyện về quá trình phát triển của răng bọc sứ!

Đã có bao giờ bạn tự hỏi, răng sứ có tự bao giờ? Câu trả lời chắc chắn sẽ khiến […]

Những bước chuyển mình thế kỷ của ngành Nha khoa P.3 (Phần cuối)

Tiếp nối 2 phần trước, bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn những bước chuyển mình cuối cùng […]

Những bước chuyển mình thế kỷ của ngành Nha khoa P.2

Nối tiếp phần 1 về những mốc chuyển mình mang tính lịch sử của ngành Nha khoa, hãy cùng khám […]



Giấy phép hoạt động số 00799/HCM-GPHĐ - Chứng chỉ hành nghề số 002254/HCM-CCHN

(*) Kết quả tùy thuộc cơ địa của mỗi người

X
Chat với chuyên gia